loveyoulovemetn

New Member
Download Bài giảng Thị trường chứng khoán - Chương 1: Tổng quan thị trường chứng khoán

Download Bài giảng Thị trường chứng khoán - Chương 1: Tổng quan thị trường chứng khoán miễn phí





Quyền của nhà đầu tư
• Nhận cổ tức „
• Quyền biểu quyết
• Quyền nhận tài sản khi thanh lý
• Quyền chuyển nhượng
-Quỹ đóng: Giao dịch trên thị trường
-Quỹ mở: Giao dịch với Quỹ
• Quyền nhận thông tin „



++ Ai muốn tải bản DOC Đầy Đủ thì Trả lời bài viết này, mình sẽ gửi Link download cho!

Tóm tắt nội dung:

thức
Thuộc tính chứng khoán
Sinh lời
Rủi ro
Thanh
khoản
•Cổ phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền và lợi
ích hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn
cổ phần của tổ chức phát hành.
( Luật CK)
3/1/2010
Cổ phiếu
•Chứng nhận quyền góp vốn
cổ phần, đồng sở hữu công ty
•Phân biệt với CK nợ
•Gắn với thời hạn hoạt động
công ty
•Không có thời hạn hoàn lại
vốn góp
Chứng khoán vốn
Vô thời hạn
Đặc điểm của cổ phiếu
+•LN ròng đem phân chia
cho cổ đông
•Không cố định, tùy thời
kỳ, khả năng công ty
•Chia làm nhiều đợt
•Trả bằng tiền hay cổ
phiếu, tài sản
•Chênh lệch giá mua
bán cp
Cổ tức Lãi vốn
Lợi tức tiềm năng đối với ngƣời sở hữu
Cổ phiếu ƣu đãi
Phân loại cổ phiếu:
Cổ phiếu thƣờng
Quyền cơ bản :
• Nhận cổ tức
• Biểu quyết
• Ưu tiên mua trước
• Nhận tài sản thanh lý
• Họp đại hội cổ đông
• Ứng cử và bầu cử người vào Hội đồng quản trị
• …
Cổ phiếu thƣờng
• Mệnh giá: Giá trị ghi trên cổ phiếu
• Thị giá : Giá trị thị trường của cổ phiếu
• Giá trị sổ sách = (Tổng TS- Nợ phải trả)/ Số cp
3/1/2010
Các hình thức giá trị của cổ phiếu
• Cổ tức ưu đãi: mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ
phần phổ thông hay mức cố định hằng năm
• Ưu tiên nhận cổ tức trước cổ đông thường
• Ưu tiên nhận tài sản thanh lý khi phá sản
Các khoản nợ=>Cổ phiếu ưu đãi=>Cổ phiếu thường
Dự phầnTích lũy Chuyển đổi
Cổ phiếu ƣu đãi cổ tức
• Không có quyền bỏ phiếu quyết định các vấn đề quan
trọng
• Không được dự họp đại hội đồng cổ đông
• Không có quyền đề cử người vào Hội đồng quản trị và
Ban kiểm soát
Hạn chế với Cổ phiếu ƣu đãi cổ tức
Luật Doanh nghiệp :
• Ưu đãi cổ tức
• Ưu đãi biểu quyết
• Ưu đãi hoàn lại
• Loại khác: Công ty quy định
Thực tế Việt Nam
Tính chất không chắc chắn trong nguồn lợi tức mang lại
cho người nắm giữ
• Yếu tố ngoài, ảnh
hưởng cả thị trường
• Chiến tranh, lạm
phát, sự kiện kinh tế
và chính trị, lãi suất,
sức mua...
• Yếu tố bên trong, ảnh
hưởng một công ty,
một ngành.
• Lao động, năng lực
quản trị, vốn, cơ cấu
vốn…
Rủi ro phi hệ thốngRủi ro hệ thống
Rủi ro
• Đầu tƣ có chọn lựa ( Phân tích, đánh giá, thông tin,
mục tiêu cá nhân, khả năng tài chính,…)
• Đa dạng danh mục đầu tƣ ( Kết hợp nhiều cổ phiếu ,
nhiều ngành, kết hợp cổ phiếu trái phiếu, mua chứng
chỉ quỹ, đầu tư qua trung gian ,…)
• Sử dụng công cụ phái sinh (Quyền chọn, hợp đồng
tương lai,…)
Phòng ngừa rủi ro cổ phiếu
• Cổ phiếu đã phát hành: đã bán ra thị trường, đã thu
về tiền bán, nó nhỏ hơn hay bằng với số cổ phiếu
được phép phát hành.
• Cổ phiếu đang lƣu hành: là cổ phiếu đã phát hành,
hiện đang lưu hành trên thị trường, do cổ đông đang
nắm giữ
• Cổ phiếu quỹ : Cổ phiếu đã bán ra sau đó được
chính công ty phát hành mua lại. Để tiếp tục bán ra
hay hủy bỏ
Số cổ phiếu đã phát hành
= Số cổ phiếu đang lƣu hành + số cổ phiếu quỹ
Cổ phiếu quỹ
• Cổ phiếu thượng hạng
• Cổ phiếu chu kỳ
• Cổ phiếu tăng trưởng
• Cổ phiếu thời vụ
• Cổ phiếu thu nhập
• Cổ phiếu phòng vệ
Thuật ngữ thị trƣờng:
• Cổ phiếu Blue chip
• Cổ phiếu Penny
• Cổ phiếu Midcap
www.themegallery.co
m
Một số thuật ngữ khác cần biết
• Rủi ro đầu tư cổ phiếu ?
• Quy định về yêu cầu mua lại cổ phần của cổ đông ?
• Quy định về chuyển nhượng cổ phần ?
• Thực trạng chia cổ tức hiện nay của các doanh
nghiệp Việt Nam ?
• Khi nào doanh nghiệp nên trả cổ tức bằng tiền khi
nào trả bằng cổ phiếu ?
• Mục đích của việc kết hợp chia cổ tức bằng tiền và cổ
phiếu thời gian qua tại Việt Nam?
www.themegallery.co
m
Vấn đề trao đổi
3/1/2010
Trái phiếu là loại chứng khoán xác nhận quyền, lợi ích
hợp pháp của người sở hữu đối với một phần vốn nợ
của tổ chức phát hành
Quyền trái chủ Nhận lãi coupon
Nhận vốn gốc
Bán, chuyển nhượng, chuyển đổi…
Nhận tài sản thanh lý (Trái phiếu DN)
Trái phiếu
• Chính phủ, Chính quyền địa phương
• Doanh nghiệp: Công ty cổ phần,
công ty trách nhiệm hữu hạn
Bù đắp thiếu hụt NS
Điều chỉnh cung tiền
Chính sách kinh tế
Nhu cầu chi tiêu CP…
Nhu cầu vốn lưu động
Vốn cho dự án, sản xuất, kd…
Mục đích phát hành
Chính phủ
Doanh nghiệp
Tổ chức phát
hành trái phiếu
• Mệnh giá: Giá danh nghĩa của TP, được ghi trên bề
mặt TP
• Thời hạn: Là thời gian đáo hạn của TP
• Lãi suất coupon: Là tỷ lệ % số tiền lãi mà tổ chức
phát hành cam kết trả cho người nắm giữ TP theo
mệnh giá TP, cố định hay thả nổi
• Giá phát hành: Là giá bán ra của TP tại thời điểm
phát hành
• Kỳ trả lãi: Khoảng thời gian người phát hành trả lãi
cho người nắm giữ TP
3/1/2010
Đặc điểm
• Lãi định kỳ: Trái chủ được nhận lãi định kỳ theo cam
kết ban đầu với tổ chức phát hành với lãi coupon ấn
định ban đầu cố định hay thả nổi
• Lãi vốn (Chênh lệch giá) : Khi bán trái phiếu trước
ngày đáo hạn, trái chủ hưởng phần chênh lệch giữa
giá mua và giá bán, khoản này gọi là lãi vốn
Lợi ích từ trái phiếu với nhà đầu tƣ
Chủ sở hữu
Phƣơng thức trả lãi
Tính chất địa lý
Điều khoản đi kèm
Phân loại trái phiếu
Chủ thể phát hành
TP vô danh, TP ký danh
TP chính phủ, Tp địa phương
TP công ty
TP trả lãi định kỳ
TP zero Coupon
TP lãi suất thả nổi
TP có thể mua lại
TP có thể bán lại
TP chuyển đổi
TP trong nước
TP quốc tế
Quyền trái chủ: Có thể chuyển đổi thành cổ phiếu
thường theo 1 tỷ lệ nhất định
Lãi suất : thấp hơn lãi suất thông thường
Tỉ lệ chuyển đổi: Tỷ lệ giá trị danh nghĩa trái phiếu trên
giá trị danh nghĩa cổ phiếu. Giá cổ phiếu cao hơn giá
hiện tại (20-25%)
Thời hạn chuyển đổi: Quyền chuyển đổi chỉ có trong 1
khoảng thời gian nhất định.Hết thời hạn: Như TP
thường
Rủi ro: ít hơn so với cổ phiếu, giá cổ phiếu liên quan
giảm nhiều hơn giá TP chuyển đổi
Trái phiếu chuyển đổi
Rủi ro
lạm phát
Giảm giá
trị lợi tức
trái phiếu
Rủi ro
thanh toán
Mất khả
năng
thanh toán
Rủi ro
lãi suất
Giá trái
phiếu
giảm
1 2 3
Rủi ro trái phiếu
Toàn thị
trường
Cổ phiếu Trái phiếu UPCoM
Số CK
niêm yết
939 335 510 94
Tổng KL
niêm yết
8.042
Triệu
5,313
Triệu
1,692
Triệu
1,038
Triệu
Tổng GT
niêm yết
234.840
Tỷ VND
55.291
Tỷ VND
169.171
Tỷ VND
10.375
Tỷ VND
Quy mô niêm yết tại HNX
Số liệu thực tế tháng 9/ 2010
Toàn thị
trường
Cổ phiếu Chứng chỉ Trái phiếu
Khá
c
Số CK niêm yết(1
CK)
315,00 255,00 5,00 55,00 0,00
Tỉ trọng (%) 100,00 80,95 1,59 17,46 0,00
KL niêm yết(ngàn
CK)
12.052.012,9
0
11.664.762,5
2
276.099,29 111.151,09 0,00
Tỉ trọng(%) 100,00 96,79 2,29 0,92 0,00
GT niêm yết(triệu
đồng)
130.523.727,
08
116.647.625,
18
2.760.992,9
0
11.115.109,
00
0,00
Tỉ trọng (%) 100,00 89,37 2,12 8,52 0,00
Quy mô niêm yết Trái phiếu trên HSX
Số liệu thực tế tháng 9/ 2010
• Quy định đối với việc phát hành trái phiếu Chính phủ ?
• Thực trạng tổ chức giao dịch trái ...
 

Các chủ đề có liên quan khác

Top